-
Natri silicat
• Tên sản phẩm: ly thủy tinh, ly nước, ly thủy tinh hòa tan
• Công thức phân tử:Na2SiO3
• Số CAS:1344-09-8
• Trọng lượng phân tử: 284,2
• Độ tinh khiết: 99%
• Số lượng mỗi 20 Fcl:22-27mt
• Ngoại hình: cục màu xanh nhạt, Thủy tinh trong suốt màu sáng
• Đóng gói: Bao 50kg hoặc 1000kg
• TÊN KHÁC: Natri silicat, Natri silicat, Carsil (silicate) Thủy tinh natri, Natri polysilicate, Natri sesquisilicate Natri silicat thủy tinh, Dung dịch natri silicat, Axit silicic, muối natri tetrasodium orthosilicate, natri hydroxy(oxo)silanolate
-
Chất lỏng natri hydroxit
Tên sản phẩm:xút ăn dachất lỏng,Natri Hydroxitgiải pháp
Số CAS:1310-73-2
MF:NaOH
Số EINECS:215-185-5
SỐ LIÊN HIỆP QUỐC:1823
Tiêu chuẩn lớp:Cấp công nghiệp
độ tinh khiết:30%,32%,48%.50%
Vẻ bề ngoài:Chất lỏng không màu
Cảng bốc hàng:Thanh Đảocổng hoặcThiên Tâncảng, Duy Phường
Đóng gói:250KG /500kg/23000kg (Bao bì tùy chỉnh)
Mã HS:28151100
Trọng lượng phân tử:41,0045
Đánh dấu:Có thể tùy chỉnh
Số lượng:23MTS/20′ft,Tàu chở dầu
Hạn sử dụng:1 năm
Ứng dụng:Được sử dụng rộng rãi trong sản xuất giấy, chất tẩy rửa tổng hợp, xà phòng, chất kết dính, lụa nhân tạo và hàng bông trong ngành dệt nhẹ.
-
Natri Hydrosulfua (Natri Hydrosulfua)
Tên sản phẩm:Natri sunfua, natri sunfua
Số CAS:1313-82-2
MF:Na2S
Số EINECS:215-211-5
Tiêu chuẩn lớp:Cấp công nghiệp
Đóng gói:25kg/900kg/1000kg(Bao bì tùy chỉnh)
độ tinh khiết:60%
Mẫu số:10 trang/phút/30 trang/phút/150 trang/phút
Vẻ bề ngoài:Mảnh màu vàng/đỏ
Ứng dụng:Khai thác mỏ,Da thú,Dệt may,in ấn,Nhuộm
Cảng bốc hàng:Thanh Đảocổng hoặcThiên Tânhải cảng
Mã HS:28301000
Số lượng:18-22MTS/20`ft
Số LHQ:1849
Lớp học:8